C2.2.4. Tiếp cận tài nguyên rừng của người dân tộc thiểu số và cộng đồng dân cư địa phương - C2.2.4. Tiếp cận tài nguyên rừng của người dân tộc thiểu số và cộng đồng dân cư địa phương

angle-left C2.2.4. Tiếp cận tài nguyên rừng của người dân tộc thiểu số và cộng đồng dân cư địa phương

Các thông tin sau đây cho thấy tình trạng và xu hướng của một số chỉ tiêu liên quan đến tiếp cận tài nguyên rừng cho cộng đồng dân cư địa phương và các dân tộc thiểu số trên toàn quốc. Chúng bao gồm mức thu hoạch gỗ của các tập thể và hộ gia đình, cũng như các số liệu liên quan đến tre và các lâm sản ngoài gỗ khác, và chế biến nông lâm sản ở các vùng dân tộc thiểu số.

 

Đơn vị hành chính

Tổng số doanh nghiệp chế biến nông lâm sản

Số doanh nghiệp chế biến nông sản

Số doanh nghiệp chế biến lâm sản

Toàn bộ các xã vùng DTTS

18474

11370

7104

Các tỉnh có rừng/khu vực thành thị

Hà Nội

96

62

34

Hà Giang

349

193

156

Cao Bằng

71

20

51

Bắc Kạn

299

131

168

Tuyên Quang

484

207

277

Lào Cai

131

53

78

Điện Biên

189

147

42

Lai Châu

732

37

695

Sơn La

297

221

76

Yên Bái

1253

880

373

Hoà Bình

335

168

167

Thái Nguyên

1804

722

1082

Lạng Sơn

89

22

67

Quảng Ninh

136

34

102

Bắc Giang

84

15

69

Phú Thọ

84

31

53

Vĩnh Phúc

61

19

42

Ninh Bình

222

176

46

Thanh Hoá

365

89

276

Nghệ An

3248

2349

899

Hà Tĩnh

31

12

19

Quảng Bình

15

10

5

Quảng Trị

21

13

8

Thừa Thiên Huế

36

22

14

Quảng Nam

36

2

34

Quảng Ngãi

40

1

39

Bình Định

111

101

10

Phú Yên

79

6

73

Khánh Hoà

88

67

21

Ninh Thuận

49

20

29

Bình Thuận

232

117

115

Kon Tum

476

338

138

Gia Lai

351

249

102

Đắk Lắk

599

382

217

Đắk Nông

482

342

140

Lâm Đồng

923

667

256

Bình Phước

595

468

127

Tây Ninh

62

47

15

Bình Dương

284

72

212

Đồng Nai

343

150

193

Bà Rịa - Vũng Tàu

49

15

34

Hồ Chí Minh

31

12

19

Trà Vinh

890

798

92

An Giang

781

699

82

Kiên Giang

1110

843

267

Hậu Giang

41

30

11

Sóc Trăng

154

144

10

Bạc Liêu

56

54

2

Cà Mau

138

74

64

Các tỉnh không có rừng/khu vực thành thị

Vĩnh Long

19

17

2

Cần Thơ

23

22

1

 

[1] Ủy ban Dân tộc. 2016. Kết quả điều tra thực trạng KT-XH 53 dân tộc thiểu số năm 2015. http://cema.gov.vn/ket-qua-dieu-tra-thuc-trang-kt-xh-53-dan-toc-thieu-so-nam-2015.htm