Các thông tin sau đây cho thấy tình trạng và xu hướng của một số chỉ tiêu liên quan đến tiếp cận tài nguyên rừng cho cộng đồng dân cư địa phương và các dân tộc thiểu số trên toàn quốc. Chúng bao gồm mức thu hoạch gỗ của các tập thể và hộ gia đình, cũng như các số liệu liên quan đến tre và các lâm sản ngoài gỗ khác, và chế biến nông lâm sản ở các vùng dân tộc thiểu số.
- Liên kết đến E5.2.5. Thu hoạch gỗ
- E5.2.6. Thu hoạch tre
- E5.2.7. Thu hoạch lâm sản ngoài gỗ
- Số doanh nghiệp và cơ sở của doanh nghiệp chế biến nông sản và lâm sản của các xã vùng DTTS, 2015[1]
Đơn vị hành chính | Tổng số doanh nghiệp chế biến nông lâm sản | Số doanh nghiệp chế biến nông sản | Số doanh nghiệp chế biến lâm sản |
Toàn bộ các xã vùng DTTS | 18474 | 11370 | 7104 |
Các tỉnh có rừng/khu vực thành thị | |||
Hà Nội | 96 | 62 | 34 |
Hà Giang | 349 | 193 | 156 |
Cao Bằng | 71 | 20 | 51 |
Bắc Kạn | 299 | 131 | 168 |
Tuyên Quang | 484 | 207 | 277 |
Lào Cai | 131 | 53 | 78 |
Điện Biên | 189 | 147 | 42 |
Lai Châu | 732 | 37 | 695 |
Sơn La | 297 | 221 | 76 |
Yên Bái | 1253 | 880 | 373 |
Hoà Bình | 335 | 168 | 167 |
Thái Nguyên | 1804 | 722 | 1082 |
Lạng Sơn | 89 | 22 | 67 |
Quảng Ninh | 136 | 34 | 102 |
Bắc Giang | 84 | 15 | 69 |
Phú Thọ | 84 | 31 | 53 |
Vĩnh Phúc | 61 | 19 | 42 |
Ninh Bình | 222 | 176 | 46 |
Thanh Hoá | 365 | 89 | 276 |
Nghệ An | 3248 | 2349 | 899 |
Hà Tĩnh | 31 | 12 | 19 |
Quảng Bình | 15 | 10 | 5 |
Quảng Trị | 21 | 13 | 8 |
Thừa Thiên Huế | 36 | 22 | 14 |
Quảng Nam | 36 | 2 | 34 |
Quảng Ngãi | 40 | 1 | 39 |
Bình Định | 111 | 101 | 10 |
Phú Yên | 79 | 6 | 73 |
Khánh Hoà | 88 | 67 | 21 |
Ninh Thuận | 49 | 20 | 29 |
Bình Thuận | 232 | 117 | 115 |
Kon Tum | 476 | 338 | 138 |
Gia Lai | 351 | 249 | 102 |
Đắk Lắk | 599 | 382 | 217 |
Đắk Nông | 482 | 342 | 140 |
Lâm Đồng | 923 | 667 | 256 |
Bình Phước | 595 | 468 | 127 |
Tây Ninh | 62 | 47 | 15 |
Bình Dương | 284 | 72 | 212 |
Đồng Nai | 343 | 150 | 193 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 49 | 15 | 34 |
Hồ Chí Minh | 31 | 12 | 19 |
Trà Vinh | 890 | 798 | 92 |
An Giang | 781 | 699 | 82 |
Kiên Giang | 1110 | 843 | 267 |
Hậu Giang | 41 | 30 | 11 |
Sóc Trăng | 154 | 144 | 10 |
Bạc Liêu | 56 | 54 | 2 |
Cà Mau | 138 | 74 | 64 |
Các tỉnh không có rừng/khu vực thành thị | |||
Vĩnh Long | 19 | 17 | 2 |
Cần Thơ | 23 | 22 | 1 |