Duyệt chuyên mục
- E1
- E1.1
- E2
- E2.1
Việc chuyển đổi rừng tự nhiên được quy định tại Việt Nam như thế nào?
- E2.2
Chương trình REDD+ quốc gia hỗ trợ việc thực hiện không chuyển đổi rừng tự nhiên như thế nào?
- E3
- E3.1
Chương trình REDD+ Việt Nam hỗ trợ việc bảo tồn rừng tự nhiên và đa dạng sinh học như thế nào?
- E4
Khuyến khích bảo vệ và bảo tồn rừng tự nhiên và đa dạng sinh học và các dịch vụ hệ sinh thái
- E4.1
- E5
- E5.1
Việt Nam nỗ lực tăng cường các lợi ích về môi trường và xã hội từ REDD+ như thế nào?
- E5.2
Xu hướng xã hội và môi trường tại các khu vực có rừng tại Việt Nam là gì?
Nội dung với Safeguard E E5.2 .
Hiện trạng và sự thay đổi về tỷ lệ nghèo đói tại 64 huyện nghèo nhất, 2006-2010-2014
Bản đồ rừng sản xuất trên toàn quốc[1]
[1] Cục Kiểm lâm (FPD), Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sản lượng gỗ (1000 m3) phân theo loại hình kinh tế [1]
| 2005 | 2010 | 2015 |
TỔNG SỐ | 2,996.4 | 4,042.6 | 9,199.2 |
Nhà nước | 915.4 | 1,376.8 | 2,733.8 |
Ngoài nhà nước: | 2,041.5 | 2,612.5 | 6,344.4 |
Tập thể | 2.2 | 3.0 | 6.7 |
Cá nhân | 1,999.1 | 2,555.2 | 6,208.4 |
Hộ gia đình | 40.2 | 54.3 | 129.3 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | 39.5 | 53.3 | 121.0 |
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % | |||
Nhà nước | 114.0 | 107.3 | 119.4 |
Ngoài nhà nước: | 109.1 | 109.5 | 116.0 |
Tập thể | 114.1 | 106.2 | 120.9 |
Cá nhân | 122.2 | 120.0 | 117.3 |
Hộ gia đình | 116.3 | 106.2 | 121.0 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | 117.2 | 107.3 | 120.0 |
Nhà nước | 116.5 | 107.2 | 121.1 |
Tổng sản lượng gỗ (1000 m3) kha i thác phân theo địa phương[1]
Đơn vị hành chính | 2005 | 2010 | 2015 |
Cấp quốc gia | 2996.4 | 4042.6 | 9199.2 |
Đồng bằng sông Hồng | 157 | 187.3 | 490.6 |
Ha Noi | 2.3 | 10 | 9.7 |
Ha Tay | 6.3 | .. | .. |
Vinh Phuc | 27.1 | 27.8 | 26.6 |
Bac Ninh | 4.9 | 4 | 4.8 |
Quang Ninh | 54.2 | 104.6 | 395 |
Hai Duong | 1.9 | 2.5 | 1.4 |
Hai Phong | 10.5 | 6.7 | 3 |
Hung Yen | 9.1 | 5 | 3.1 |
Thai Binh | 4.6 | 3.9 | 3 |
Ha Nam | 12.5 | 3.9 | 2 |
Nam Dinh | 7 | 7.5 | 7.3 |
Ninh Binh | 16.6 | 11.4 | 34.7 |
Trung du và miền núi phía Bắc | 996.7 | 1328.1 | 2866 |
Ha Giang | 52.3 | 73 | 100.7 |
Cao Bang | 23.5 | 31.5 | 19.8 |
Bac Kan | 27.5 | 53.8 | 148.4 |
Tuyen Quang | 152 | 225.7 | 661 |
Lao Cai | 32.4 | 53.9 | 53 |
Yen Bai | 148.6 | 200.1 | 450 |
Thai Nguyen | 27.1 | 50.7 | 171.1 |
Lang Son | 64.1 | 75.3 | 80 |
Bac Giang | 39.1 | 62.7 | 400.1 |
Phu Tho | 150.4 | 273.5 | 437.9 |
Dien Bien | 65.7 | 35.1 | 18.6 |
Lai Chau | 5.5 | 9.4 | 8 |
Son La | 53.4 | 43.9 | 42.1 |
Hoa Binh | 155.1 | 139.5 | 275.3 |
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung | 833.2 | 1237.7 | 4388 |
Thanh Hoa | 33.7 | 51.3 | 398.5 |
Nghe An | 93.5 | 125.7 | 351.2 |
Ha Tinh | 47.5 | 84.4 | 263.4 |
Quang Binh | 37.3 | 74 | 226.4 |
Quang Tri | 44.6 | 105.7 | 401 |
Thua Thien-Hue | 54.2 | 82.5 | 511.9 |
Da Nang | 23.5 | 24.2 | 21.4 |
Quang Nam | 128.7 | 189 | 702 |
Quang Ngai | 151.4 | 185.5 | 715.4 |
Binh Dinh | 127.3 | 196 | 680.2 |
Phu Yen | 11.7 | 30.5 | 44.5 |
Khanh Hoa | 39.8 | 35.1 | 28.5 |
Ninh Thuan | 3.3 | 7 | 1.4 |
Binh Thuan | 36.7 | 46.8 | 42.2 |
Tây Nguyên | 309.3 | 416.5 | 456.6 |
Kon Tum | 38.4 | 16.7 | 22.4 |
Gia Lai | 118 | 220.7 | 120.9 |
Dak Lak | 79.9 | 49.6 | 182.6 |
Dak Nong | 25.4 | 33.8 | 8.8 |
Lam Dong | 47.6 | 95.7 | 121.9 |
South East | 90.4 | 262.8 | 323.8 |
Binh Phuoc | 7.1 | 20.6 | 12.5 |
Tay Ninh | 52 | 68.5 | 66.8 |
Binh Duong | 1.3 | 1.2 | 10.1 |
Dong Nai | 13.8 | 74.8 | 139.1 |
Ba Ria - Vung Tau | 2.2 | 84 | 81.5 |
Ho Chi Minh city | 14 | 13.7 | 13.8 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 609.8 | 610.1 | 674.2 |
Long An | 84.7 | 86.2 | 78.7 |
Tien Giang | 74 | 80 | 58 |
Ben Tre | 7.1 | 2.7 | 2.7 |
Tra Vinh | 60.4 | 77.2 | 78.4 |
Vinh Long | 18.6 | 18.1 | 17.6 |
Dong Thap | 98.7 | 112.1 | 96.9 |
An Giang | 58.4 | 51 | 74 |
Kien Giang | 57.6 | 42.9 | 38.1 |
Can Tho | 7.6 | 4.7 | 4.2 |
Hau Giang | 9.1 | 10.1 | 10.8 |
Soc Trang | 38.8 | 38.7 | 33 |
Bac Lieu | 2.9 | 2.9 | 2.4 |
Ca Mau | 91.9 | 83.5 | 179.4 |
[1] Tổng cục Thống kê. Số liệu thống kê về nông, lâm, thủy sản 2016. https://www.gso.gov.vn/default_en.aspx?tabid=778
Bảng hiển thị tống lượng khai thác gỗ theo tỉnh [1]
Nội dung chưa được cập nhật
Nội dung chưa được cập nhật
Bảng trình bày số lượng cán bộ khuyến lâm và khuyến nông và sự thay đổi so với giai đoạn trước