Safeguard E Detail

Nội dung với Safeguard E E5.2 times .


 Hiện trạng và xu hướng cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại các tỉnh có rừng[1]

[1]Tổng Cục Lâm Nghiêp - Hệ thống Theo dõi Diễn biến rừng


Hiện trạng và sự thay đổi về tỷ lệ nghèo đói tại 64 huyện nghèo nhất, 2006-2010-2014

Bản đồ rừng sản xuất trên toàn quốc
 Bản đồ rừng sản xuất trên toàn quốc[1]

[1] Cục Kiểm lâm (FPD), Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Khối lượng gỗ khai thác/sản xuất (gỗ tròn) theo m3 trên toàn quốc hoặc các tỉnh có rừng.

Sản lượng gỗ (1000 m3) phân theo loại hình kinh tế [1]

 

2005

2010

2015

TỔNG SỐ

2,996.4

4,042.6

9,199.2

Nhà nước

915.4

1,376.8

2,733.8

Ngoài nhà nước:

2,041.5

2,612.5

6,344.4

Tập thể

2.2

3.0

6.7

Cá nhân

1,999.1

2,555.2

6,208.4

Hộ gia đình

40.2

54.3

129.3

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

39.5

53.3

121.0

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Nhà nước

114.0

107.3

119.4

Ngoài nhà nước:

109.1

109.5

116.0

Tập thể

114.1

106.2

120.9

Cá nhân

122.2

120.0

117.3

Hộ gia đình

116.3

106.2

121.0

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

117.2

107.3

120.0

Nhà nước

116.5

107.2

121.1

 

Tổng sản lượng gỗ (1000 m3) kha i thác phân theo địa phương[1]

 

Đơn vị hành chính

2005

2010

2015

 Cấp quốc gia

2996.4

4042.6

9199.2

Đồng bằng sông Hồng

157

187.3

490.6

Ha Noi

2.3

10

9.7

Ha Tay

6.3

..

..

Vinh Phuc

27.1

27.8

26.6

Bac Ninh

4.9

4

4.8

Quang Ninh

54.2

104.6

395

Hai Duong

1.9

2.5

1.4

Hai Phong

10.5

6.7

3

Hung Yen

9.1

5

3.1

Thai Binh

4.6

3.9

3

Ha Nam

12.5

3.9

2

Nam Dinh

7

7.5

7.3

Ninh Binh

16.6

11.4

34.7

Trung du và miền núi phía Bắc

996.7

1328.1

2866

Ha Giang

52.3

73

100.7

Cao Bang

23.5

31.5

19.8

Bac Kan

27.5

53.8

148.4

Tuyen Quang

152

225.7

661

Lao Cai

32.4

53.9

53

Yen Bai

148.6

200.1

450

Thai  Nguyen

27.1

50.7

171.1

Lang Son

64.1

75.3

80

Bac Giang

39.1

62.7

400.1

Phu Tho

150.4

273.5

437.9

Dien Bien

65.7

35.1

18.6

Lai Chau

5.5

9.4

8

Son La

53.4

43.9

42.1

Hoa Binh

155.1

139.5

275.3

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

833.2

1237.7

4388

Thanh Hoa

33.7

51.3

398.5

Nghe An

93.5

125.7

351.2

Ha Tinh

47.5

84.4

263.4

Quang Binh

37.3

74

226.4

Quang Tri

44.6

105.7

401

Thua Thien-Hue

54.2

82.5

511.9

Da Nang

23.5

24.2

21.4

Quang  Nam

128.7

189

702

Quang  Ngai

151.4

185.5

715.4

Binh Dinh

127.3

196

680.2

Phu Yen

11.7

30.5

44.5

Khanh  Hoa

39.8

35.1

28.5

Ninh  Thuan

3.3

7

1.4

Binh Thuan

36.7

46.8

42.2

Tây Nguyên

309.3

416.5

456.6

Kon Tum

38.4

16.7

22.4

Gia Lai

118

220.7

120.9

Dak Lak

79.9

49.6

182.6

Dak Nong

25.4

33.8

8.8

Lam Dong

47.6

95.7

121.9

South East

90.4

262.8

323.8

Binh Phuoc

7.1

20.6

12.5

Tay Ninh

52

68.5

66.8

Binh  Duong

1.3

1.2

10.1

Dong Nai

13.8

74.8

139.1

Ba Ria - Vung Tau

2.2

84

81.5

Ho Chi Minh city

14

13.7

13.8

Đồng bằng sông Cửu Long

609.8

610.1

674.2

Long An

84.7

86.2

78.7

Tien Giang

74

80

58

Ben Tre

7.1

2.7

2.7

Tra Vinh

60.4

77.2

78.4

Vinh Long

18.6

18.1

17.6

Dong Thap

98.7

112.1

96.9

An Giang

58.4

51

74

Kien  Giang

57.6

42.9

38.1

Can Tho

7.6

4.7

4.2

Hau Giang

9.1

10.1

10.8

Soc Trang

38.8

38.7

33

Bac Lieu

2.9

2.9

2.4

Ca Mau

91.9

83.5

179.4

 

[1] Tổng cục Thống kê. Số liệu thống kê về nông, lâm, thủy sản 2016. https://www.gso.gov.vn/default_en.aspx?tabid=778

Bảng hiển thị tống lượng khai thác gỗ theo tỉnh
[1]
Tre được khai thác (1000 cành/lô) trên toàn quốc và thay đổi so với năm trước

Nội dung chưa được cập nhật


Bảng trình bày số lượng cán bộ khuyến lâm và khuyến nông và sự thay đổi so với giai đoạn trước