Duyệt chuyên mục
- B1
- B1.1
Chương trình REDD+ quốc gia đảm bảo việc tiếp cận thông tin như thế nào?
- B1.2
Chương trình REDD+ quốc gia đảm bảo trách nhiệm giải trình và phòng chống tham nhũng như thế nào?
- B1.3
- B2
- B2.1
Chương trình REDD+ quốc gia định nghĩa như thế nào về pháp quyền
- B2.2
- B2.3
Chương trình REDD+ quốc gia đảm bảo chia sẻ lợi ích công bằng như thế nào?
- B2.4
Chương trình REDD+ Việt Nam tăng cường bình đẳng giới như thế nào?
- B2.5
Chương trình REDD+ Việt Nam đảm bảo sự phối hợp liên ngành như thế nào?
- B2.6
Chương trình REDD+ quốc gia đảm bảo quyền tiếp cận công lý như thế nào?
Nội dung với đánh dấu (tag) respect .
Nội dung chưa được cập nhật
Nội dung chưa được cập nhật
Nội dung chưa được cập nhật
Nội dung chưa được cập nhật
Diện tích rừng theo chủ quản lý năm 2021[1]
STT | Các chủ quản lý | Tổng diện tích có rừng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng |
| Tổng | 14.745.201 | 10.171.757 | 4.573.444 |
1 | Ban quản lý rừng đặc dụng | 2.175.082 | 2.064.488 | 110.594 |
2 | Ban quản lý rừng phòng hộ | 3.059.535 | 2.533.254 | 526.281 |
3 | Tổ chức kinh tế | 1.688.803 | 1.127.240 | 561.563 |
4 | Lực lượng vũ trang | 184.436 | 123.126 | 61.31 |
5 | Tổ chức KH&CN, ĐT, GD | 192.676 | 80.39 | 112.286 |
6 | Hộ gia đình, cá nhân trong nước | 3.101.858 | 1.320.187 | 1.781.671 |
7 | Cộng đồng dân cư | 989.827 | 920.341 | 69.486 |
8 | Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài | 15.213 | 2.202 | 13.011 |
9 | UBND xã | 3.337.770 | 2.000.529 | 1.337.241 |
Những thông tin sau đây đưa ra hiện trạng và xu hướng phân bố các loại rừng tại các tỉnh ở Việt Nam. Thông tin này cung cấp tổng quan về số diện tích rừng đã được giao cho các chủ rừng, bao gồm cộng đồng dân cư địa phương và các hộ gia đình.
Hiện trạng và xu hướng cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại các tỉnh có rừng[1]
Nội dung chưa được cập nhật
Nội dung chưa được cập nhật
Nội dung chưa được cập nhật
Thông tin sau đây đưa ra hiện trạng và xu hướng của số hộ gia đình được nhận hợp đồng khoán bảo vệ rừng tại các tỉnh có rừng tại Việt Nam. Nó cung cấp thông tin tổng quan về số hộ gia đình được hưởng lợi từ công tác quản lý bảo vệ rừng.
Hiện trạng và xu hướng của số hộ gia đình có hợp đồng khoán bảo vệ rừng tại các tỉnh có rừng[1]
Nội dung chưa được cập nhật
Nội dung chưa được cập nhật
Những thông tin sau liên quan đến xu hướng về bình đẳng giới trên toàn quốc tập trung vào một vài khía cạnh liên quan của các lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và phát triển nông thôn. Những số liệu này cung cấp thông tin tổng quan về tiến độ thực hiện các luật, chính sách và quy định của Việt Nam trong việc thúc đẩy bình đẳng giới.
Chỉ số phát triển giới cấp tỉnh (GDI)
- Mô tả: Hiện trạng và xu hướng GDI tại các tỉnh có rừng
- Loại thông tin: Tuân thủ
- Thuộc tính: Số liệu thống kê/bảng biểu
(chưa có bảng dữ liệu)
Phụ nữ có việc làm trong lĩnh vực lâm nghiệp
- Mô tả: hiện trạng và xu hướng của lực lượng lao động là nữ giới tại các tỉnh có rừng (trong lĩnh vực lâm nghiệp, nếu có)
- Loại thông tin: Tuân thủ
- Thuộc tính: Số liệu thống kê/bảng biểu
Việt Nam thu thập số liệu thống kê về số lượng lao động từ 15 tuổi trở lên, bao gồm theo ngành và theo giới tính. Trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản, là khu vực có số việc làm lớn nhất cả nước, việc làm phân theo giới tính như sau[1]:
Số lượng việc làm trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản, 2016
Tổng số việc làm | Nam giới | Nữ giới |
223,151,000 | 110,686,000 | 112,466,000 |
Thu nhập bình quân hàng tháng theo đầu người trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản, 2010 và 2016
2010 | 2016 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung bình | Nam | Nữ | Thu nhập nữ so với nam | Trung bình | Nam | Nữ | Thu nhập nữ so với nam |
1826 | 1996 | 1539 | 77.1% | 3316 | 3692 | 2580 | 69.9% |
(Đơn vị: 1000 VND)
Phụ nữ đứng tên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
- Mô tả: tỷ lệ giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do phụ nữ đứng tên
- Loại thông tin: Tuân thủ
- Thuộc tính: Số liệu thống kê/bảng biểu
[1] Tổng cục Thống kê 2018. Thông tin thống kê giới tại Việt Nam năm 2016. https://www.gso.gov.vn/default_en.aspx?tabid=515&idmid=5&ItemID=18903
Nội dung chưa được cập nhật
Nội dung chưa được cập nhật