Duyệt chuyên mục
- E1
- E1.1
- E2
- E2.1
Việc chuyển đổi rừng tự nhiên được quy định tại Việt Nam như thế nào?
- E2.2
Chương trình REDD+ quốc gia hỗ trợ việc thực hiện không chuyển đổi rừng tự nhiên như thế nào?
- E3
- E3.1
Chương trình REDD+ Việt Nam hỗ trợ việc bảo tồn rừng tự nhiên và đa dạng sinh học như thế nào?
- E4
Khuyến khích bảo vệ và bảo tồn rừng tự nhiên và đa dạng sinh học và các dịch vụ hệ sinh thái
- E4.1
- E5
- E5.1
Việt Nam nỗ lực tăng cường các lợi ích về môi trường và xã hội từ REDD+ như thế nào?
- E5.2
Xu hướng xã hội và môi trường tại các khu vực có rừng tại Việt Nam là gì?
Nội dung với đánh dấu (tag) respect .
Các thông tin sau đây cho thấy tình trạng và xu hướng của một số chỉ số liên quan đến rừng tự nhiên ở Việt Nam trên toàn quốc. Những con số này cung cấp một cái nhìn sâu sắc về tiến độ thực hiện các quy định có liên quan để ngăn chặn việc chuyển đổi và thúc đẩy bảo tồn rừng tự nhiên và thực hiện các chính sách và giải pháp REDD + có liên quan ở cấp quốc gia.
Số liệu thống kê về độ che phủ rừng tự nhiên
- Mô tả: Bảng biểu về độ che phủ rừng tự nhiên, theo tỷ lệ phần trăm hoặc hecta, cấp quốc gia và tại các tỉnh có rừng.
Năm 2021 [1] |
| Diện tích có rừng (ha) | Rừng tự nhiên (ha) | Rừng trồng (ha) | Tỷ lệ che phủ rừng (%) |
TOÀN QUỐC | Tổng | 14.745.201 | 10.171.757 | 4.573.444 | 42,02 |
Vùng Tây Bắc | Tổng | 1.808.285 | 1.584.974 | 223.310 | 47,06 |
Vùng Đông Bắc | Tổng | 3.970.714 | 2.331.602 | 1.639.112 | 56,34 |
Vùng Sông Hồng | Tổng | 83.326 | 46.326 | 37.000 | 6,18 |
Vùng Bắc Trung Bộ | Tổng | 3.131.061 | 2.201.435 | 929.625 | 57,35 |
Vùng Duyên Hải | Tổng | 2.451.496 | 1.566.677 | 884.820 | 50,43 |
Vùng Tây Nguyên | Tổng | 2.572.701 | 2.104.097 | 468.604 | 45,94 |
Vùng Đông Nam Bộ | Tổng | 479.871 | 257.304 | 222.566 | 19,42 |
Vùng Tây Nam Bộ | Tổng | 247.748 | 79.341 | 168.407 | 5,44 |
[1] Kèm theo Quyết định số: 2860/QĐ-BNN-TCLN ngày 27 tháng 07 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Các tỉnh Hà Nam. Thái Nguyên chưa công bố hiện trạng rừng năm 2021. sử dụng số liệu công bố hiện trạng rừng năm 2020
Bản đồ che phủ rừng tự nhiên
- Mô tả: Bản đồ hiện trạng rừng tự nhiên, rừng trồng và các loại đất khác
Bản đồ hiện trạng rừng tự nhiên năm 2022
Thay đổi độ che phủ rừng tự nhiên
- Mô tả: Bảng biểu về sự thay đổi rừng tự nhiên ở cấp quốc gia và tại các tỉnh có rừng, vd diện tích đã bị chuyển đổi sang các loại rừng/sử dụng đất khác và diện tích tăng lên
Chuyển đổi rừng tự nhiên trên toàn quốc
- Mô tả: Bảng biểu về sự thay đổi rừng tự nhiên ở cấp quốc gia và đã được chuyển đổi sang loại rừng khác hoặc mục đích sử dụng khác
Nội dung chưa được cập nhật
Nội dung chưa được cập nhật
Bảng cho thấy diện tích rừng tự nhiên (ha) trên toàn quốc trong ba loại: tổng số, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, trong hai hoặc nhiều giai đoạn[1]
Bản đồ cho thấy diện tích khu bảo tồn và độ che phủ rừng[1]
[1] Cục Kiểm lâm (FPD), Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Bảng biểu hoặc hình vẽ hiển thị diện tích diện tích (ha) rừng tự nhiên trên toàn quốc ít nhất trong hai giai đoạn, và theo phân loại chất lượng, ví dụ rừng tự nhiên nghèo, trung bình, giàu[1]
Bảng/hình chỉ rõ diện tích rừng và chất lượng rừng cấp quốc gia phân loại theo chức năng của rừng (ha), vd theo mỗi loại chức năng, chỉ rõ phạm vi che phủ cấp quốc gia (ha) và tỷ lệ được phân loại theo mức độ giàu, nghèo, trung bình[1]
Nội dung chưa được cập nhật
Thông tin sau đây cho thấy kết quả liên quan đến khuyến khích và chia sẻ lợi ích được xác định cho REDD+ ở Việt Nam. Chúng bao gồm các kết quả của cơ chế chia sẻ lợi ích REDD+ cũng như các xu hướng quốc gia trong các hợp đồng bảo vệ rừng và Chi trả dịch vụ môi trường rừng (PFES).
Kết quả cơ chế chia sẻ lợi ích
GIỐNG B2.3.3 – LIÊN KẾT TỚI B2.3.3
Nội dung chưa được cập nhật
Hiện trạng và sự thay đổi về tỷ lệ nghèo đói tại 64 huyện nghèo nhất, 2006-2010-2014
Bản đồ rừng sản xuất trên toàn quốc[1]
[1] Cục Kiểm lâm (FPD), Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sản lượng gỗ (1000 m3) phân theo loại hình kinh tế [1]
| 2005 | 2010 | 2015 |
TỔNG SỐ | 2,996.4 | 4,042.6 | 9,199.2 |
Nhà nước | 915.4 | 1,376.8 | 2,733.8 |
Ngoài nhà nước: | 2,041.5 | 2,612.5 | 6,344.4 |
Tập thể | 2.2 | 3.0 | 6.7 |
Cá nhân | 1,999.1 | 2,555.2 | 6,208.4 |
Hộ gia đình | 40.2 | 54.3 | 129.3 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | 39.5 | 53.3 | 121.0 |
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % | |||
Nhà nước | 114.0 | 107.3 | 119.4 |
Ngoài nhà nước: | 109.1 | 109.5 | 116.0 |
Tập thể | 114.1 | 106.2 | 120.9 |
Cá nhân | 122.2 | 120.0 | 117.3 |
Hộ gia đình | 116.3 | 106.2 | 121.0 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | 117.2 | 107.3 | 120.0 |
Nhà nước | 116.5 | 107.2 | 121.1 |
Tổng sản lượng gỗ (1000 m3) kha i thác phân theo địa phương[1]
Đơn vị hành chính | 2005 | 2010 | 2015 |
Cấp quốc gia | 2996.4 | 4042.6 | 9199.2 |
Đồng bằng sông Hồng | 157 | 187.3 | 490.6 |
Ha Noi | 2.3 | 10 | 9.7 |
Ha Tay | 6.3 | .. | .. |
Vinh Phuc | 27.1 | 27.8 | 26.6 |
Bac Ninh | 4.9 | 4 | 4.8 |
Quang Ninh | 54.2 | 104.6 | 395 |
Hai Duong | 1.9 | 2.5 | 1.4 |
Hai Phong | 10.5 | 6.7 | 3 |
Hung Yen | 9.1 | 5 | 3.1 |
Thai Binh | 4.6 | 3.9 | 3 |
Ha Nam | 12.5 | 3.9 | 2 |
Nam Dinh | 7 | 7.5 | 7.3 |
Ninh Binh | 16.6 | 11.4 | 34.7 |
Trung du và miền núi phía Bắc | 996.7 | 1328.1 | 2866 |
Ha Giang | 52.3 | 73 | 100.7 |
Cao Bang | 23.5 | 31.5 | 19.8 |
Bac Kan | 27.5 | 53.8 | 148.4 |
Tuyen Quang | 152 | 225.7 | 661 |
Lao Cai | 32.4 | 53.9 | 53 |
Yen Bai | 148.6 | 200.1 | 450 |
Thai Nguyen | 27.1 | 50.7 | 171.1 |
Lang Son | 64.1 | 75.3 | 80 |
Bac Giang | 39.1 | 62.7 | 400.1 |
Phu Tho | 150.4 | 273.5 | 437.9 |
Dien Bien | 65.7 | 35.1 | 18.6 |
Lai Chau | 5.5 | 9.4 | 8 |
Son La | 53.4 | 43.9 | 42.1 |
Hoa Binh | 155.1 | 139.5 | 275.3 |
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung | 833.2 | 1237.7 | 4388 |
Thanh Hoa | 33.7 | 51.3 | 398.5 |
Nghe An | 93.5 | 125.7 | 351.2 |
Ha Tinh | 47.5 | 84.4 | 263.4 |
Quang Binh | 37.3 | 74 | 226.4 |
Quang Tri | 44.6 | 105.7 | 401 |
Thua Thien-Hue | 54.2 | 82.5 | 511.9 |
Da Nang | 23.5 | 24.2 | 21.4 |
Quang Nam | 128.7 | 189 | 702 |
Quang Ngai | 151.4 | 185.5 | 715.4 |
Binh Dinh | 127.3 | 196 | 680.2 |
Phu Yen | 11.7 | 30.5 | 44.5 |
Khanh Hoa | 39.8 | 35.1 | 28.5 |
Ninh Thuan | 3.3 | 7 | 1.4 |
Binh Thuan | 36.7 | 46.8 | 42.2 |
Tây Nguyên | 309.3 | 416.5 | 456.6 |
Kon Tum | 38.4 | 16.7 | 22.4 |
Gia Lai | 118 | 220.7 | 120.9 |
Dak Lak | 79.9 | 49.6 | 182.6 |
Dak Nong | 25.4 | 33.8 | 8.8 |
Lam Dong | 47.6 | 95.7 | 121.9 |
South East | 90.4 | 262.8 | 323.8 |
Binh Phuoc | 7.1 | 20.6 | 12.5 |
Tay Ninh | 52 | 68.5 | 66.8 |
Binh Duong | 1.3 | 1.2 | 10.1 |
Dong Nai | 13.8 | 74.8 | 139.1 |
Ba Ria - Vung Tau | 2.2 | 84 | 81.5 |
Ho Chi Minh city | 14 | 13.7 | 13.8 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 609.8 | 610.1 | 674.2 |
Long An | 84.7 | 86.2 | 78.7 |
Tien Giang | 74 | 80 | 58 |
Ben Tre | 7.1 | 2.7 | 2.7 |
Tra Vinh | 60.4 | 77.2 | 78.4 |
Vinh Long | 18.6 | 18.1 | 17.6 |
Dong Thap | 98.7 | 112.1 | 96.9 |
An Giang | 58.4 | 51 | 74 |
Kien Giang | 57.6 | 42.9 | 38.1 |
Can Tho | 7.6 | 4.7 | 4.2 |
Hau Giang | 9.1 | 10.1 | 10.8 |
Soc Trang | 38.8 | 38.7 | 33 |
Bac Lieu | 2.9 | 2.9 | 2.4 |
Ca Mau | 91.9 | 83.5 | 179.4 |
[1] Tổng cục Thống kê. Số liệu thống kê về nông, lâm, thủy sản 2016. https://www.gso.gov.vn/default_en.aspx?tabid=778
Bảng hiển thị tống lượng khai thác gỗ theo tỉnh [1]
Nội dung chưa được cập nhật
Nội dung chưa được cập nhật
Bảng trình bày số lượng cán bộ khuyến lâm và khuyến nông và sự thay đổi so với giai đoạn trước