Safeguard E Detail

Nội dung với Safeguard E E2.2 times .


Các thông tin sau đây cho thấy tình trạng và xu hướng của một số chỉ số liên quan đến rừng tự nhiên ở Việt Nam trên toàn quốc. Những con số này cung cấp một cái nhìn sâu sắc về tiến độ thực hiện các quy định có liên quan để ngăn chặn việc chuyển đổi và thúc đẩy bảo tồn rừng tự nhiên và thực hiện các chính sách và giải pháp REDD + có liên quan ở cấp quốc gia.

Số liệu thống kê về độ che phủ rừng tự nhiên

  • Mô tả: Bảng biểu về độ che phủ rừng tự nhiên, theo tỷ lệ phần trăm hoặc hecta, cấp quốc gia và tại các tỉnh có rừng.

Năm 2021 [1]

 

Diện tích có rừng (ha)

Rừng tự nhiên (ha)

Rừng trồng (ha)

Tỷ lệ che phủ rừng (%)

TOÀN QUỐC

Tổng

14.745.201

10.171.757

4.573.444

42,02

Vùng Tây Bắc

Tổng

1.808.285

1.584.974

223.310

47,06

Vùng Đông Bắc

Tổng

3.970.714

2.331.602

1.639.112

56,34

Vùng Sông Hồng

Tổng

83.326

46.326

37.000

6,18

Vùng Bắc Trung Bộ

Tổng

3.131.061

2.201.435

929.625

57,35

Vùng Duyên Hải

Tổng

2.451.496

1.566.677

884.820

50,43

Vùng Tây Nguyên

Tổng

2.572.701

2.104.097

468.604

45,94

Vùng Đông Nam Bộ

Tổng

479.871

257.304

222.566

19,42

Vùng Tây Nam Bộ

Tổng

247.748

79.341

168.407

5,44

[1] Kèm theo Quyết định số: 2860/QĐ-BNN-TCLN ngày 27 tháng 07 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Các tỉnh Hà Nam. Thái Nguyên chưa công bố hiện trạng rừng năm 2021. sử dụng số liệu công bố hiện trạng rừng năm 2020

 

Bản đồ che phủ rừng tự nhiên

  • Mô tả: Bản đồ hiện trạng rừng tự nhiên, rừng trồng và các loại đất khác

      Bản đồ hiện trạng rừng tự nhiên năm 2022

                              

Thay đổi độ che phủ rừng tự nhiên

  • Mô tả: Bảng biểu về sự thay đổi rừng tự nhiên ở cấp quốc gia và tại các tỉnh có rừng, vd diện tích đã bị chuyển đổi sang các loại rừng/sử dụng đất khác và diện tích tăng lên   

Chuyển đổi rừng tự nhiên trên toàn quốc

  • Mô tả: Bảng biểu về sự thay đổi rừng tự nhiên ở cấp quốc gia và đã được chuyển đổi sang loại rừng khác hoặc mục đích sử dụng khác